XÂY NHÀ TIỀN CHẾ

Vì Tâm vì Đức để phục vụ khách hàng
logo
logo

XÂY NHÀ TIỀN CHẾ

Khi quyết định xây dựng công trình nhà tiền chế, chủ đầu tư thường rất quan tâm đến đơn giá thi công. Các câu hỏi như nhà tiền chế giá bao nhiêu 1m2 hay báo giá nhà tiền chế dân dụng thường xuất hiện. Để giải đáp những thắc mắc này, mời bạn tham khảo đơn giá xây nhà tiền chế Uy tín Đại Long Hưng đã phân tích chi tiết dưới đây.

Đơn giá xây nhà nhà tiền chế trọn gói 2025

Thi công và xây nhà tiền chế trọn gói đang là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều chủ đầu tư hiện nay. Phương án này không chỉ đảm bảo tiến độ thi công mà còn giúp tiết kiệm chi phí phát sinh trong quá trình xây dựng. 

Dưới đây là bảng báo giá xây nhà tiền chế trọn gói cập nhật mới nhất năm 2025:

xây nhà tiền chế
Đơn giá xây nhà nhà tiền chế trọn gói 2025

Loại hình thi công nhà tiền chế

Báo giá (VNĐ)

Thi công nhà tiền chế cấp 4

1.200.000 – 1.500.000/m2

Nhà tiền chế dân dụng

1.400.000 – 2.500.000/m2

Nhà tiền chế homestay

2.500.000 – 2.700.000/m2

Nhà tiền chế dạng container

1.600.000 – 1.900.000/m2

Nhà tiền chế quán cafe, nhà hàng

2.500.000 – 3.500.000/m2

Nhà lắp ghép khung thép

2.500.000 – 3.100.000/m2

Nhà tiền chế công nghiệp

1.500.000 – 3.000.000

Lưu ý: Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm, quy mô và yêu cầu của công trình. Để có báo giá chính xác cho từng hạng mục, vui lòng liên hệ hotline: 0987451308

Đơn giá xây nhà tiền chế theo từng hạng mục

Đối với những chủ đầu tư không muốn lựa chọn dịch vụ trọn gói, dưới đây là đơn giá thi công nhà tiền chế theo từng hạng mục:

xây nhà tiền chế
Đơn giá xây nhà tiền chế theo từng hạng mục

Hạng mục thi công nhà tiền chế

Đơn giá (VNĐ)

Ghi chú

Móng cọc D250

260.000/m

 

Đóng cọc tràm

30.000/cây

 

Phá dỡ bê tông đầu cọc

50.000/cái

 

Đào đất

19.000 đến 50.000/m3

Tùy theo phương thức đào đất

Đắp đất

13.000 đến 38.500/m3

Tùy theo phương thức đắp đất

Nâng nền

170.000 – 210.000/m3

Tùy theo phương thức sử dụng

Bê tông lót đá

910.000 - 1.150.000/m3

Tùy theo loại bê tông sử dụng

Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn…

140.500/m2

 

Gia công lắp đặt cốt thép

18.500/kg

 

Xây tường gạch ống

1.170.000-1.250.000/m3

Tùy theo loại tường

Xây tường gạch thẻ

1.850.000-2.100.000/m3

Tùy theo loại tường

Trát tường

60.000 – 75.000/m3

 

Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô

75.000/m2

 

Lát nền gạch ceramic các loại

250.000/m2

 

Ốp gạch ceramic các loại

310.000/m2

 

Lát đá granite các loại

850.000/m2

 

Làm trần

115.000 – 136.000/m2

Tùy theo loại trần

Bả bột matit tường/dầm/cột/trần

20.000 – 25.000/m2

Tùy theo từng vị trí

Sơn nước vào tường ngoài nhà

25.500/m2

 

Sơn dầm, trần, tường trong nhà

21.550/m2

 

Chống thấm sika theo quy trình

140.500/m2

 

Vách ngăn thạch cao khung nhôm – 1 mặt

210.500/m2

 

Vách ngăn thạch cao 2 mặt

210.500/m2

 

Xử lý chống nóng sàn mái

220.000/m2

 

Lợp mái ngói

300.000/m2

 

Lợp ngói rìa, ngói nóc

41.000/viên

 

Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt)

25.500/kg

 

Giằng (mái + cột + xà gồ)

30.500/kg

 

Xà gồ C

24.500/kg

 

Tole hoa 4.5dem lót sàn

155.000/m2

 

Sàn cemboard 20mm tấm 1.2×2.4 m

230.600/m2

 

Lợp mái tole

145.500/m2

 

Lưu ý: Đơn giá thi công trên chỉ mang tính tham khảo. Giá thành các hạng mục có thể thay đổi tùy theo giá nguyên vật liệu và yêu cầu đặc biệt của công trình.

xây nhà tiền chế
Đơn giá xây nhà tiền chế theo từng hạng mục

Xem thêm: Nhà đẹp, bền, an toàn với dịch vụ xây dựng chuyên nghiệp

Đơn giá xây nhà tiền chế theo mức đầu tư

Trong quá trình xây nhà tiền chế, các đơn vị thường phân chia thành 3 mức đầu tư: trung bình, khá và cao cấp. Tùy thuộc vào điều kiện và nhu cầu, bạn có thể lựa chọn mức đầu tư phù hợp.

  1. Mức đầu tư trung bình:
    • Đơn giá: 1.000.000 – 1.500.000 VNĐ/m2
    • Đây là mức đầu tư cho các hạng mục nhà tiền chế cơ bản, đảm bảo chất lượng công trình nhưng phù hợp với ngân sách hạn chế.
  2. Mức đầu tư khá:
    • Đơn giá: 1.500.000 – 2.000.000 VNĐ/m2
    • Mức đầu tư này thường được sử dụng cho các công trình lớn như nhà kho hay xưởng sản xuất, đảm bảo độ bền và tính ổn định của công trình.
  3. Mức đầu tư cao cấp:
    • Đơn giá: 2.000.000 – 2.500.000 VNĐ/m2
    • Đây là mức đầu tư cho các công trình yêu cầu chất lượng cao với vật liệu tốt nhất, phù hợp cho nhà ở dân dụng, văn phòng, và trung tâm thương mại.
xây nhà tiền chế
Đơn giá xây nhà tiền chế theo mức đầu tư

Những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá thi công nhà tiền chế

Giá thành thi xây nhà tiền chế phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như quy mô công trình, loại vật liệu, thời gian thi công và nhà thầu xây dựng. Dưới đây là phân tích chi tiết về từng yếu tố này.

Quy mô công trình

Quy mô công trình và công năng sử dụng của nhà khung thép là hai yếu tố quyết định giá thi công. Những công trình phức tạp sẽ yêu cầu cao hơn về tải trọng và kích thước của các trụ đỡ, do đó đơn giá thi công cũng sẽ cao hơn.

Đơn giá xây dựng nhà tiền chế thay đổi đáng kể theo diện tích, từ 50m² đến 5000m². Diện tích lớn sẽ giúp tiết kiệm chi phí xây dựng tính theo mét vuông so với các công trình nhỏ. Do đó, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng để tối ưu chi phí.

Vật liệu sử dụng

Lựa chọn vật liệu xây dựng ảnh hưởng lớn đến đơn giá thi công nhà tiền chế. Nếu bạn chọn những mẫu nhà hiện đại, giá thành sẽ cao hơn. Ngược lại, những mẫu nhà đơn giản nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ công năng sẽ giúp tiết kiệm chi phí.

xây nhà tiền chế
Vật liệu sử dụng

Ngoài ra, mục đích sử dụng cũng quyết định loại vật liệu phù hợp. Những nhà xưởng sản xuất thiết bị điện tử hoặc gia công cơ khí cần vật liệu xây dựng có tiêu chuẩn cao hơn.

Thời gian thi công

Thời gian thi công cũng ảnh hưởng đến chi phí. Thời gian thi công kéo dài sẽ làm tăng chi phí do phải xử lý nhiều vấn đề phát sinh. Vì vậy, lựa chọn dịch vụ thi công trọn gói sẽ giúp kiểm soát tiến độ và chi phí hiệu quả hơn.

Điều kiện thi công

Mặt bằng và giao thông khu vực thi công cũng có tác động lớn đến báo giá. Nếu điều kiện không thuận lợi, thời gian thi công sẽ kéo dài và chi phí phát sinh nhiều hơn, làm tăng tổng giá thành công trình.

Nhà thầu xây dựng

Mỗi nhà thầu sẽ đưa ra mức giá khác nhau cho các công trình nhà tiền chế. Vì vậy, bạn nên chọn một đơn vị thi công uy tín và có kinh nghiệm để giảm thiểu chi phí phát sinh. Không nên lựa chọn những đơn vị không rõ nguồn gốc mặc dù có ưu đãi hấp dẫn, vì có thể dẫn đến chi phí đội lên nhiều.

xây nhà tiền chế
Nhà thầu xây dựng

Một số câu hỏi liên quan đến xây nhà tiền chế

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp được chúng tôi tổng hợp.

Nhà tiền chế bao nhiêu 1m²?

Giá thi công nhà thép tiền chế hiện nay dao động từ 1.600.000 VNĐ/m² đến 2.400.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào diện tích, quy mô và điều kiện thi công của từng công trình.

Chi phí xây nhà tiền chế 100m² bao nhiêu?

Chi phí xây nhà tiền chế 100m² dao động từ 1.500.000 VNĐ/m² đến 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho phần thô; nếu bạn muốn biết giá thi công cả phần thô và hoàn thiện, hãy tham khảo bảng giá trọn gói từ các nhà thầu.

Nhà khung thép có bền không? Tuổi thọ là bao lâu?

Nhà khung thép được xem là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình lớn. Trung bình, tuổi thọ của nhà khung thép có thể lên đến hơn 100 năm nếu sử dụng vật liệu chất lượng cao.

xây nhà tiền chế
Một số câu hỏi liên quan đến xây nhà tiền chế

Uy Tín Đại Long Hưng – Đơn vị thi công nhà tiền chế uy tín

Uy tín Đại Long Hưng là một trong những đơn vị thi công hàng đầu trên thị trường, với hơn 10 năm kinh nghiệm. Chúng tôi sẽ mang đến giá trị tốt nhất cho khách hàng qua các sản phẩm chất lượng.

Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0987451308 để được tư vấn và hỗ trợ về đơn giá xây dựng nhà thép tiền chế dân dụng hiện nay.

Hy vọng thông tin trên hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn phương án thiết kế và thi công nhà tiền chế phù hợp nhất.

Xem thêm: 5 trong các bước quan trọng trong quy trình xây nhà trọn gói

Trên đây là các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá xây nhà tiền chế. Khi bất kỳ yếu tố nào thay đổi, giá thi công cũng sẽ thay đổi theo. Do đó, bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo; mức giá thực tế phụ thuộc vào điều kiện thi công cụ thể của bạn.

Dự toán chi phí xây dựng

Chọn loại nhà (*):

Dịch vụ xây nhà (*):

Mức đầu tư (*):

Mặt tiền:

Chiều rộng (Ví dụ 5m) (*):

Chiều dài (Ví dụ 15m) (*):

Số tầng:

Hẻm (*):

Lửng (Ví dụ 30m2):

Tum (Tầng thượng) (Ví dụ 30m2):

Sân thượng:

Ban công:

Móng:

Tầng hầm:

Mái:

Sân vườn (Ví dụ 10m2):

Zalo
Hotline

0987 451 308